Kết quả tra cứu mẫu câu của 大往生
おじいさんは
大往生
だ。
Ông tôi đã ra đi thanh thản.
少年少女
と
呼
ぶべき
年齢
の
者
から、
近
く
大往生
を
遂
げるのではないかという
老齢
の
者
の
姿
まである。
Ở đó có những con số từ những người ở độ tuổi tốt nhất được gọi là các cô gái và cậu bénhững người trông đủ lớn để sắp sống hết tuổi thọ của họ.