Kết quả tra cứu mẫu câu của 大津
大津波警報
が
解除
されるまでは、
海辺
に
近
づかないようにしてください。
Hãy tránh xa bờ biển cho đến khi cảnh báo sóng thần lớn được dỡ bỏ.
大津波
による
災害
のせいで
核融合炉
は
損害
をこうむり、
原子力発電所
が
爆発
を
受
けてしまった。
Do thảm họa do trận sóng thần khổng lồ gây ra, thiệt hại dolò phản ứng hạt nhân cũng như các vụ nổ tại nhà máy điện hạt nhân.
地震
の
影響
で
大津波
が
発生
し、
沿岸地域
に
大
きな
被害
が
出
ました。
Do ảnh hưởng của động đất, sóng thần lớn đã xảy ra và gây thiệt hại lớn ở các khu vực ven biển.
幾人
かの
被害者
は
大津波
を
観測
して
目
を
覆
うような
惨状
だったと
思
っているそうです。
Người ta nói rằng một số nạn nhân của trận sóng thần nghĩ rằng sự đầu tư của họcưa là loại khiến bạn phải che mắt.