Kết quả tra cứu mẫu câu của 大西洋横断
その
豪華客船
は
大西洋横断
の
処女航海
に
出
た。
Con tàu chở khách tráng lệ ấy bắt đầu chuyến đi đầu tiên của mình qua Đại Tây Dương.
リンドバーグ
の
大西洋横断無着陸単独飛行
はめざましい
手柄
であった。
Chuyến bay xuyên Đại Tây Dương một mình của Lindbergh là một thành tựu đáng kể.
リンドバーグ
が
幸運
に
恵
まれず、
飛行機
の
操縦
に
明
るくなかったならば、かれは
大西洋横断飛行
に
成功
することはできなかっただろう。
Nếu không nhờ sự may mắn của Lindbergh và kiến thức bay của anh ấy, anh ấy có thểchưa bao giờ thành công trong việc vượt Đại Tây Dương.