Kết quả tra cứu mẫu câu của 大魚
大魚
は
小魚
を
食
う。
Cá lớn ăn cá nhỏ.
大魚
を
釣
るためなら、
小魚
を
エサ
にする
価値
がある。
Lấy con cá nhỏ làm mồi để bắt con cá lớn
漁師
は
大魚
を
狙
って
海
に
出
ました。
Người ngư dân đã ra khơi để săn cá lớn.
小魚
は
網
の
目
を
抜
けることができるが、
大魚
は
網
にかかってしまう。/
配下
は
生
き
残
るが、
大物
は
倒
れる。
Cá bé thoát khỏi mắt lưới nhưng cá to lại bị mắc lại/ Kẻ tầm thường thì sống, kẻ vĩ đại lại gục ngã.