Kết quả tra cứu mẫu câu của 天下一
天下一品
との
定評
がある
Được đánh giá là thiên hạ đệ nhất phẩm/ sản phẩm độc nhất vô nhị trong thiên hạ
これは
天下一品
だ。
Đây là điều tuyệt vời nhất trên trái đất.
ずる
賢
さでは
天下一品
だ
Sự thông minh/tài giỏi của anh ta độc nhất vô nhị trong thiên hạ .
ブリオシユ
は、
カステラ
と
パン
のあいのこみたいな
菓子
だが、
舌
ざわりは
天下一品
である。
Bánh mì brioche giống như đứa con khốn nạn của bánh bông lan và bánh mì, nhưngcảm giác dưới lưỡi là sướng nhất dưới trời.