Kết quả tra cứu mẫu câu của 太鼓判
太鼓判
を
押
す。
Anh ấy đã cho tôi con dấu chấp thuận của anh ấy.
飛田課長
が、
太鼓判
を
押
した
企画書
なら
クライアント
も
一発
OKだろう。
Khi Tobita đưa ra một kế hoạch có con dấu chấp thuận của mình, khách hàng đã chấp nhận nó lúc đầunhìn lướt qua.