Kết quả tra cứu mẫu câu của 奉公
現在
は、
滅私奉公
ではなく、
滅公奉私
の
時代
だと
言
われています。
Ngày xưa người ta coi trọng lòng vị tha. Nhưng thế hệ này dường như làm chomột đức tính thoát khỏi sự ích kỷ.
彼
は
息子
を
仕立屋
に
奉公
に
出
した。
Ông đã trói con trai mình vào một thợ may.
私
の
兄
は、
未婚
なので、
所帯
を
持
たず、
奉公人
と
一緒
によその
家
で
食事
をしていた。
Anh trai tôi, chưa lập gia đình, không cất nhà, mà tự lên xe vànhững người học việc của mình trong một gia đình khác.