Kết quả tra cứu mẫu câu của 奉納
奉納金
は
寺院
の
維持
や
修復
に
使
われることが
多
い。
Tiền cúng dường thường được sử dụng cho việc bảo trì và sửa chữa chùa chiền.
知事
は
戦死
した
兵士
たちに
記念碑
を
奉納
した。
Thống đốc dành đài tưởng niệm những người lính hy sinh trong chiến tranh.