Kết quả tra cứu mẫu câu của 奮起
選手
はその
屈辱的敗北
に
奮起
して,
次
の
トーナメント
にはすばらしい
成績
で
優勝
した.
Sự thất bại nhục nhã đó đã khích lệ người tuyển thủ và anh đã giành chức vô địch trong mùa giải tiếp theo. .
彼
は
自分
が
俳優
になるように
奮起
させた
人々
に
敬意
を
表
した
Anh ấy thể hiện sự tôn trọng đối với những người đã khích lệ anh ấy trở thành diễn viên.