Kết quả tra cứu mẫu câu của 奮闘
奮闘努力
の
生涯
Cuộc sống đòi hỏi sự cố gắng nỗ lực.
奮闘
がおさまると、
話
し
合
いが
再
び
始
まった。
Khi sự phấn khích lắng xuống, cuộc thảo luận lại tiếp tục.
孤軍奮闘
したけれど、
衆寡敵
せず、
彼
の
ビジネスプラン
は
受
け
入
れられなかったよ。
Anh ấy đã đưa ra một cuộc đấu tranh dũng cảm và đơn độc, nhưng chống lại những tỷ lệ cược nặng nề như vậy anh ấykhông thể chấp nhận kế hoạch kinh doanh của anh ấy.
成功
しようと
奮闘
していて、
時
に
人
はむなしい
気持
ちになる。
Cuộc đấu tranh để thành công đôi khi khiến người ta cảm thấy trống rỗng.