Kết quả tra cứu mẫu câu của 奴隷
奴隷
たち
自身
の
生活
。
Sinh hoạt tự thân của các nô lệ
奴隷
たちは
宗教
に
活力
を
見
いだす。
Nô lệ tìm thấy quyền lực trong tôn giáo.
奴隷
は
所有物
として
考
えられていた。
Nô lệ được coi là tài sản.
奴隷
の
反乱
によって
妨害
された
中間航路
。
Do cuộc nổi loạn của nô lệ mà tuyến đường hàng hải bị cản trở.