Kết quả tra cứu mẫu câu của 奸
奸賊
を
討
つために、
兵士
たちは
結束
して
戦
った。
Các binh sĩ đã đoàn kết lại để tiêu diệt kẻ phản nghịch.
奸黠
な
手口
で、
彼
は
人々
を
騙
して
財産
を
手
に
入
れた。
Bằng thủ đoạn gian xảo, anh ta đã lừa dối mọi người và chiếm đoạt tài sản.
奸智
に
長
けた
者
は、
他人
を
利用
して
利益
を
得
ようとする。
Người có mưu kế gian xảo thường lợi dụng người khác để kiếm lợi.
彼
は
奸佞邪知
に
長
けており、
誰
も
彼
の
本当
の
意図
を
見抜
けなかった。
Anh ta quá gian xảo và xảo quyệt, không ai có thể nhìn thấu được ý định thực sự của anh ta.