Kết quả tra cứu mẫu câu của 好況
好況
と
不況
は
交互
に
来
る。
Thời gian tốt xen kẽ với thời gian xấu.
景気循環
とは
好況時
と
不況時
が
交互
に
繰
り
返
し
起
こることである。
Một chu kỳ kinh doanh là sự nối tiếp định kỳ của các giai đoạn thịnh vượng vàgiai đoạn trầm cảm.
日本経済
は
当時
、
前例
のない
好況
にあった。
Nền kinh tế Nhật Bản đang trong thời kỳ bùng nổ chưa từng có tại thời điểm đó.
その
業界
はこれまでにも
何度
も
好況
と
不況
を
繰
り
返
してきた。
Ngành công nghiệp này đã chứng kiến nhiều sự bùng nổ và phá sản trong quá khứ.