Kết quả tra cứu mẫu câu của 姑
姑
とはとても
良
い
関係
です。
Tôi rất hòa thuận với mẹ chồng.
姑
を
便
りとして
新
しい
家
を
買
えた。
Với sự giúp đỡ của mẹ chồng tôi, chúng tôi đã có thể mua một ngôi nhà mới.
(
姑
は)
嫁
の
料理
や
家事
、
子
ども、
友人
、
新
しい
ヘアスタイル
のことでとやかく
言
っちゃ
駄目
Dù chê bai con dâu về việc nấu ăn, việc nhà, con cái , bạn bè và kiểu tóc mới thì cũng là vô dụng.
嫁
と
姑
の
中
は
大嵐
。
Mẹ chồng con dâu là một cơn mưa đá.