Kết quả tra cứu mẫu câu của 婉曲
彼
の
説明
は
婉曲迂遠
で、
何
を
伝
えたいのか
分
かりにくい。
Lời giải thích của anh ấy quá vòng vo nên khó hiểu anh ta muốn nói gì.
「
少女
の
部屋
へ
行
く」というのは「
トイレ
へ
行
く」ということの
婉曲表現
です。
"Đi đến phòng của cô gái nhỏ" là một cách diễn đạt có nghĩa là "sẽnhà vệ sinh."