Kết quả tra cứu mẫu câu của 子供時代
子供時代
は、
急速
な
成長
の
時期
です。
Thời thơ ấu là thời kỳ phát triển nhanh chóng.
子供時代
のことは
次第
に
思
い
出
さなくなる。
Tôi ngày càng ít nhớ lại thời thơ ấu của mình.
子供時代
に
母
は
私
に
毎日
にんじんを
食
べさせた。
Mẹ bắt tôi ăn cà rốt mỗi ngày trong thời thơ ấu của tôi.
子供時代
の
思
い
出
が
今
も
彼女
にはたまらなくなつかしい。
Những kỷ niệm thời thơ ấu vẫn nằm gần trái tim cô.