Kết quả tra cứu mẫu câu của 学寮
学寮長
の
ベイカー
さんは、それゆえに
自分
の
所有
する
小
さい
車
のために、
駐車場
に
特別
な
スペース
を
設
けた。
Người đứng đầu trường đại học, có tên là Miss Baker, do đó đã có mộtđặt trong bãi đậu xe cho chiếc xe hơi nhỏ của riêng cô ấy.
女子学寮
には
非常
に
小
さい
駐車場
があった。
先生
と
学生
の
幾人
かと
学生
の
ボーイフレンド
の
多
くが
車
を
持
っていて、
駐車
する
場所
をみつけるのがしばしば
難
しかった。
Trường đại học nữ có một bãi đậu xe rất nhỏ, và một số giáo viênvà sinh viên, và nhiều bạn trai của sinh viên, có xe hơi, nó thườngkhó tìm một nơi để đậu.
駐車スペース
を
白
い
ライン
で
囲
み、「
学寮長専用
」という
掲示板
が
立
っている。
Có những đường kẻ màu trắng xung quanh nó và nó có một thông báo nói rằng, "Dành riêng choTrưởng đại học. "
しかしながらある
夜ベイカー
さんが、
学生全員
が
学寮
に
戻
っていなければいけない
時刻
に
戻
ってきたとき、
彼女
は
自分
の
駐車スペース
に
別
の
車
があるのを
見
つけた。
Tuy nhiên, vào một buổi tối, khi cô Baker quay lại trường đại học vài phúttrước thời gian mà tất cả học sinh phải có mặt, cô ấy đã tìm thấy một chiếc xe khác ởchỗ đậu xe của cô ấy.