Kết quả tra cứu mẫu câu của 学校教育
学校教育
がうまくいっていないとよく
言
われるが
同感
がある。
Tôi có cùng ý nghĩ là giáo dục ở trường học hiện nay không tốt.
文部大臣
は、
学校教育
を
改善
するためには、
高等教育機関
の
入学試験制度
の
抜本的改革
が
必要
だとの
見解
を
述
べた。
Giáo dục đã nhận định rằng để cải tiến giáo dục học đường, cần có những cải cách triệt để về chết độ thi đầu vào ở những cơ sở đào tạo bậc cao.
現国
は
日本
の
学校教育
で
必修科目
となっており、
学生
たちは
日本語
の
文法
や
文学
を
学
びます。
Môn tiếng Nhật hiện đại là môn học bắt buộc trong chương trình giáo dục của Nhật Bản, trong đó học sinh học về ngữ pháp tiếng Nhật và văn học Nhật Bản.
〜を
カリキュラム
の
一部
として
学校教育
に
取
り
入
れる
Áp dụng ~ trong trường như một phần của môn học