Kết quả tra cứu mẫu câu của 宇宙開発
超大国
は
宇宙開発
でしのぎを
削
っている。
Các siêu cường quốc đang chạy đua phát triển khoa học vũ trụ. .
日本
はすぐに
宇宙開発
に
乗
り
出
すだろう。
Nhật Bản sẽ sớm bắt đầu tham gia vào việc khám phá vũ trụ.
改良
された
医療技術
は、
宇宙開発計画
の
副産物
として
派生
したものの
一
つである。
Công nghệ y tế được cải tiến là một trong những bước ngoặt của không gianchương trình.