Kết quả tra cứu mẫu câu của 安楽死
安楽死
が
許容
される
条件
Điều kiện được hưởng cái chết nhẹ nhàng
医者
は
彼女
を
安楽死
させるという
最終決定
を
下
した
Bác sĩ đã đưa ra quyết định cuối cùng là cho cô ấy được chết nhẹ nhàng.
この
子
はもう
安楽死
させるしかありませんよ。
ベスト
は
尽
くしましたが、もう
呼吸
してないんです。
Đứa bé này giờ chỉ còn cách là cho nó được chết nhẹ nhàng (chết êm ái). Chúng tôi đã làm hết sức mình nhưng nó đã không còn thở nữa rồi
その
獣医
は、
年老
いた
病気
の
ペット
しか
安楽死
させないつもりだ
Bác sĩ thú y dự định sẽ chỉ cho những con vật nuôi ốm yếu già cả được hưởng cái chết êm ái .