Kết quả tra cứu mẫu câu của 定価
定価
から5%
値引
きいたします。
Chúng tôi sẽ cho phép chiết khấu 5 phần trăm so với giá niêm yết.
定価
の2
割引
にしておきましょう。
Tôi sẽ giảm giá cho các anh 20 phần trăm so với giá ghi trên hóa đơn. .
細目定価表
Bảng giá với các mục chi tiết .
高価
なじゅうたんが
定価
の
一割
で
買
えるとあっては、
店
が
混雑
しないはずがありません。
Nếu có thể mua được thảm đắt tiền bằng 10% giá quy định thì thế nào cửa hàng cũng đông người chen chúc thôi.