Kết quả tra cứu mẫu câu của 定款
定款
が
完成
したら
公証役場
に
行
って、
作成
した
定款
の
認証
を
受
ける
必要
があります。
Khi các điều khoản về sự kết hợp đã hoàn tất, điều cần thiết là phải chuyển đếnvăn phòng công chứng để đảm nhận việc chứng thực các bài báo đã vẽ.
ついに
我
が
デジタルグルーヴクラブ
の
定款
が
完成
しました。
Các bài báo về thành lập cuối cùng đã được hoàn thành cho Kỹ thuật số của chúng tôiCâu lạc bộ Groove.