Kết quả tra cứu mẫu câu của 実地
実地
は
理論
と
同様
に
大切
であるが、われわれは
理論
を
重
んじ、
実地
を
軽
んずる
傾向
がある。
Thực hành cũng quan trọng như lý thuyết, nhưng chúng tôi có khả năng coi trọng phần sau vàcoi thường cái trước đây.
_
年間
にわたって
実地
の
職業経験
を
積
む
Tích luỹ kinh nghiệm thực tế sau ~ năm.
地質学者
が
私
たちの
農場
で
石油
の
実地調査
を
行
った。
Các nhà địa chất đã thăm dò để tìm dầu trong trang trại của chúng tôi.
あの
劇場
では
外国映画祭
を1
ヶ月
おきに
実地
している。
Rạp đó cứ cách tháng lại có liên hoan phim nước ngoài.