Kết quả tra cứu mẫu câu của 実家
実家
が
恋
しくなって
戻
っちゃった。
Tôi nhớ gia đình, vì vậy tôi đã quay trở lại.
彼
は
実家
に
用
があるため、すぐに
出
かけていった。
Anh ấy có công việc kinh doanh tại nhà của gia đình mình nên anh ấy đã đi ngay lập tức.
冬休
み
中
、
実家
へ
家族
に
会
いに
帰
る
大学生
は
多
い。
Có rất nhiều sinh viên đại học trở về nhà trong kỳ nghỉ đông đểgặp gia đình của họ.
夏休
みの
間
、
実家
で
過
ごすつもりです。
Tôi tính về quê vào kỳ nghỉ hè.