Kết quả tra cứu mẫu câu của 実情
実情
がどうなっているかはっきり
言
いましょう。
Tôi sẽ cho bạn biết chính xác vấn đề này diễn ra như thế nào.
「
実情
に
即
した
対策
を
練
る
Xây dựng các biện pháp phù hợp với tình hình thực tế.
この
数字
は、
エイズ感染
の
実情
を
正確
に
反映
しているとはいえない。
Con số này chưa phản ánh chính xác thực trạng lây nhiễm AIDS.
事件
の
原因
を
取
り
調
べるために
実情調査委員会
が
作
られた。
Một ủy ban tìm hiểu thực tế đã được thành lập để xác định nguyên nhân vụ việc.