Kết quả tra cứu mẫu câu của 実施
実施設計
を
基
に、
施工業者
が
工事
を
進
めます。
Các nhà thầu xây dựng sẽ tiến hành công việc dựa trên thiết kế thi công.
実施設計
とは
基本設計
で
決
まった
計画
を、
工事
ができる
図面
に
書
く
作業
です。
Thiết kế chi tiết là công việc vẽ ra một sơ đồ có khả năngđược sản xuất từ kế hoạch đặt ra trong thiết kế cơ sở.
その
実施見学
は
非常
にためになった。
Tôi thấy chuyến đi thực tế rất giáo dục.
特許強制実施許諾
Chấp nhận thực thi quyền sáng chế một cách bắt buộc