Kết quả tra cứu mẫu câu của 実権
実権
を〜する
Nắm thực quyền .
実権
を
持
たない
Không có thực quyền .
彼女
は
実権
のない
重役
に
祭
り
上
げられました。
Cô ấy đã được đưa lên tầng trên một vị trí giám đốc điều hành.
幼君
はまだ
幼
いため、
実権
は
大臣
が
握
っている。
Vì vua còn quá trẻ, quyền lực thực tế nằm trong tay các đại thần.