Kết quả tra cứu mẫu câu của 実用的
実用的
な
見地
Lý luận (quan điểm) mang tính thực dụng
実用的
な
点
からみると、あまり
使
いやすい
アパート
ではない。
Xét về tính thiết thực thì đây không phải là căn hộ dễ sử dụng cho lắm.
彼女
は
私
に
実用的
な
アドバイス
をしてくれた。
Cô ấy đã cho tôi một số lời khuyên thiết thực.
彼
らの
家具
は
実用的
と
言
うよりも
美的
である。
Đồ nội thất của họ mang tính thẩm mỹ hơn là thực tế.