Kết quả tra cứu mẫu câu của 実質
実質的
に
全
ての
家庭
には
テレビ
がある。
Thực tế, mọi gia đình đều có TV.
実質成長
と
名目成長率
の
差
は
物価上昇
を
意味
する。
Tăng giá giải thích sự khác biệt giữa tăng trưởng danh nghĩa và thực tếgiá.
実質利子率
が
高
いと、
借
り
手
にとっては
資金調達
が
難
しくなります。
Khi lãi suất thực cao, việc huy động vốn trở nên khó khăn đối với người vay.
日本
の
実質
GNP
成長率
は5%だった。
Tỷ lệ tăng trưởng GNP được điều chỉnh theo lạm phát của Nhật Bản là 5%.