Kết quả tra cứu mẫu câu của 家計貯蓄
日本
の
高
い
家計貯蓄率
にはいくつかの
理由
があるが、
中
でも
家
を
買
うために
貯金
しようとする
人々
の
欲求
に
帰
せられる。
Tỷ lệ tiết kiệm hộ gia đình cao ở Nhật Bản được cho là domong muốn tiết kiệm tiền để mua nhà của mọi người.
毎月
の
収入
の
一部
を
家計貯蓄
に
回
しています。
Tôi dành một phần thu nhập hàng tháng cho tiết kiệm trong gia đình.