Kết quả tra cứu mẫu câu của 寄付する
君
が
寄付
するお
金
は
立派
に
使
われるだろう。
Số tiền bạn cung cấp cho họ sẽ được sử dụng tốt.
〜を
救世軍
に
寄付
する
Tặng ~ cho đội quân cứu trợ
あなたが
彼
らに
寄付
するお
金
は
有効
に
使
われると
確信
してもよい。
Bạn có thể chắc chắn rằng số tiền bạn cung cấp cho họ sẽ được sử dụng tốt.
その
芸術家
は
彼
の
全財産
を
慈善団体
に
寄付
すると
約束
した。
Các nghệ sĩ cam kết sẽ đóng góp toàn bộ tài sản của anh để làm từ thiện.