Kết quả tra cứu mẫu câu của 寄附
あなたの
寄附
は
小児病院
を
建設
する
補助
として、
大
いに
役立
つでしょう。
Món quà của bạn sẽ giúp xây dựng bệnh viện nhi đồng.
この
団体
に
対
する
私
の
寄附
は
金銭
ではなく、
時間
だ
Sự đóng góp của tôi đối với tập thể này không phải là tiền bạc mà là thời gian .
彼
は
給料
の
半分
を
病気
の
子
どもたちに
寄附
したかった
Anh ấy muốn tặng cho trẻ em bị bệnh một nửa số tiền lương của mình .
ささやかながら
持
ち
合
わせのお
金
を
全部寄附
させてください。
Hãy để tôi quyên góp số tiền ít ỏi mà tôi có với tôi.