Kết quả tra cứu mẫu câu của 対立
対立
と
協調
が
絡
み
合
う
歴史
を
歩
む
Xuyên suốt lịch sử với những sự đối lập và sự hợp tác .
対立派閥
が
私
に
対
して
不穏
な
動
きを
起
こしていることに
気付
いていました。
Tôi ý thức được những hành động đe dọa của các bè phái đối lập chống lại tôi.
彼
は
対立
を
引
き
起
こそうと、わざとしつこくした。
Anh ta cố tình không ngừng khiêu khích đối đầu.
人種対立
の
解消
と
国家建設
が
彼
の
政府
の
目的
だと
語
っている。
Ông nói rằng hòa giải chủng tộc và xây dựng quốc gia sẽ là mục tiêu củachính quyền.