Kết quả tra cứu mẫu câu của 専門分野
私の専門分野なのに、こんなことも分からなくて、お恥ずかしい次第だ。
Chuyện là tôi thấy ngại vì mặc dù thuộc lãnh vực chuyên môn của tôi nhưng chuyện như thế này mà cũng không biết.
私
の
専門分野
なのにこんなこともわからなくて、お
恥
ずかしい
次第
です。
Là lĩnh vực chuyên môn của tôi mà việc này tôi lại không hiểu nên tôi thấy thật xấu hổ.
多
くの
学歴難民
が、
自分
の
専門分野
での
就職
に
苦労
しています。
Nhiều người có học vấn cao nhưng thất nghiệp đang gặp khó khăn trong việc tìm việc làm trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
インターゼミ
では、さまざまな
専門分野
の
学生
が
集
まり、
異
なる
視点
からの
議論
が
行
われます。(viếttắtcủatừ
インターゼミナール
Trong hội thảo đa lĩnh vực, sinh viên từ các chuyên ngành khác nhau tụ họp để thảo luận từ những góc nhìn khác nhau.