Kết quả tra cứu mẫu câu của 尋問
尋問
の
間彼
はずっと
黙
っていた。
Anh ta giữ im lặng suốt cuộc thẩm vấn.
尋問
した
後警察
は
容疑者
を
自宅
まで
連
れ
戻
した。
Sau khi thẩm vấn anh ta, cảnh sát đã đưa nghi phạm trở về nhà.
検事
は
誘導尋問
をした。
Công tố viên đã hỏi tôi một câu hỏi hàng đầu.
警察
が
容疑者
を
尋問
するために
連行
していったよ。
Cảnh sát đã bắt một nghi phạm để thẩm vấn.