Kết quả tra cứu mẫu câu của 小熊
彼
は
小熊
を
連
れ
去
り、
振
り
返
らずに
山
を
駆
け
上
がった。
Anh ta dắt đàn con của cô, và chạy lên núi mà không quay lại.
第四
に、
小熊
を
連
れ
去
ることに
成功
しても、
私
たちは
休憩
をせずに
山
を
駆
け
上
がることができるだろうか。
Ở vị trí thứ tư, ngay cả khi chúng tôi thành công trong việc cưu mang gấu con, chúng tôikhông thể chạy lên núi mà không dừng lại nghỉ ngơi.
「
私
は
森
の
中
に
小熊
を
探
しに
行
くつもりはない」と
兄
がいった。
“Tôi sẽ không vào rừng sau khi có gấu con,” người anh cả.