Kết quả tra cứu mẫu câu của 小額
小額
の
年金
で
生活
するのは
彼
には
困難
であった。
Thật khó cho anh ta để sống bằng đồng lương hưu ít ỏi của mình.
この小額の費用は、プロジェクトの予算に大きな影響を与えない。
Một khoản tiền nhỏ này sẽ không ảnh hưởng lớn đến ngân sách của dự án.
彼女
は
小額
の
金
しか
持
っていなかった。
Cô chỉ có một khoản tiền nhỏ.
彼
はお
金
を
手
にしたが、それもそんなに
小額
ではない。
Anh ta đã thắng một số tiền, và cũng không phải là một khoản nhỏ như vậy.