Kết quả tra cứu mẫu câu của 少なすぎる
量
が
多
すぎるの
少
なすぎるのと
文句
ばかり
言
っている。
Hắn thốt ra toàn lời phàn nàn nào là nhiều quá, nào là ít quá.
A:つまり、
報酬
が
少
なすぎるとおっしゃるんですね。
Tóm lại là anh muốn nói tiền thù lao ít quá phải không?
私
の
仕事
はいつも
多
すぎるか
少
なすぎるかのどちらかである。
Công việc của tôi luôn luôn có lễ hoặc đói kém.
大家族
を
養
うには、
彼
の
収入
はあまりにも
少
なすぎる。
Thu nhập của anh ấy quá nhỏ để nuôi cả gia đình lớn của anh ấy.