Kết quả tra cứu mẫu câu của 少人数
少人数
での
会議
の
方
が
意見
を
出
しやすい。
Cuộc họp với ít người sẽ dễ dàng đưa ra ý kiến hơn.
政府
は
少人数学級
の
導入
を
進
めている。
Chính phủ đang thúc đẩy việc áp dụng lớp học quy mô nhỏ.
私
たちの
クラス
は
少人数
の
クラス
である。
Lớp học của chúng tôi là một lớp nhỏ.
チェンバーミュージック
は、
少人数
で
演奏
される
クラシック音楽
の
一種
です。
Nhạc thính phòng là một thể loại nhạc cổ điển được biểu diễn bởi nhóm nhỏ nhạc công.