Kết quả tra cứu mẫu câu của 少年犯罪
少年犯罪
は
増
しつつある。
Vị thành niên phạm pháp ngày càng gia tăng.
少年犯罪
が
最近増
えている。
Tội phạm ở lứa tuổi vị thành niên ngày càng gia tăng trong thời gian gần đây.
少年犯罪
の
増加
は
深刻
な
問題
だ。
Sự gia tăng phạm pháp ở lứa tuổi vị thành niên là một vấn đề nghiêm trọng.
少年犯罪
が
目立
つが、だからといって
一般犯罪件数
が
減少
したわけではない。
Tuy nhiên, số lượng tội phạm nói chung vẫn không giảm mặc dù người chưa thành niênphạm pháp nổi bật.