Kết quả tra cứu mẫu câu của 就任する
学長
に
就任
するともなれば、
今
までのようにのんびり
研究
に
打
ち
込
んではいられなくなる。
Một khi đã làm Hiệu trưởng thì không thể nào cứ thong thả vùi đầu vào nghiên cứu được.
彼女
は
仕事
に
就任
するのを
拒
みました。
Cô ấy từ chối nhận bài.
新
しい
会長
が
就任
すると、ほどなく
人事部長
が
解雇
された。
Chẳng bao lâu sau khi chủ tịch mới nhậm chức, trưởng phòng nhân sự đã bị sa thải.
シドニー支店長
に
就任
すると
伺
いました。
Tôi nghe nói rằng bạn đã trở thành giám đốc của chi nhánh Sydney.