Kết quả tra cứu mẫu câu của 就職活動
就職活動
の
時期
は
早
まる
傾向
にあり、
マスコミ各社
の
面接
がその
先頭
にたっている。
Mùa tìm việc bắt đầu sớm hơn mỗi năm và các phương tiện thông tin đại chúngđang gây ra xu hướng đó bằng cách dời lịch phỏng vấn việc làm của họ.
家族
のためとあれば、
就職活動血
が
出
る
程頑張
ります。
Nếu là vì gia đình, tôi sẽ cố gắng hết sức để tìm một công việc.