Kết quả tra cứu mẫu câu của 屁
屁理屈屋
に
対
しては、
真面目
に
議論
するのが
難
しい。
Rất khó để tranh luận một cách nghiêm túc với một người hay lý sự cùn.
屁理屈
ばかり
並
べて、お
前
の
言
ってること
全然筋
が
通
ってないよ。
Tất cả những gì bạn làm là xâu chuỗi một loạt các ý tưởng xa vời lại với nhau. Tôi không thể hiểu đượcmột từ của nó.
最後
っ
屁
を
放
つつもりで、
会社
を
辞
める
前
にすべてを
暴露
した。
Với ý định chơi cú chót, tôi đã phanh phui mọi thứ trước khi nghỉ việc.
昨夜
、
寝
っ
屁
をしてしまって
恥
ずかしかったです。
Tối qua, tôi đã đánh rắm trong lúc ngủ và cảm thấy rất xấu hổ.