Kết quả tra cứu mẫu câu của 居留
上海共同居留地
は、
複数
の
外国勢力
によって
管理
され、
国際貿易
の
中心地
となった。
Khu cư trú chung Thượng Hải được quản lý bởi nhiều cường quốc và trở thành trung tâm thương mại quốc tế.
横浜
にはかつて
外国人
の
居留区
があった。
Ở Yokohama từng có một khu định cư dành cho người nước ngoài.
もし
電話
がかかってきたら、
居留守
を
使
っておいて。
Tôi không ở đây nếu ai đó gọi.
その
都市
は
裕福
な
資本主義者
の
居留地
[
飛
び
地
]である。
Thành phố này là nơi có nhiều nhà tư bản giàu có sống. .