Kết quả tra cứu mẫu câu của 山のよう
学生達
は
彼
が
山
のような
宿題
を
出
すので
大嫌
いである。
Họ ghét anh ta vì anh ta giao cho họ một núi bài tập về nhà.
彼女
は
サラダ
を
山
のように
皿
を
取
った。
Cô ấy chất đầy đĩa của mình với salad.
我々
の
組織
には
解決
すべき
問題
が
山
のようにある。
Tổ chức của chúng ta có cả núi vấn đề cần được giải quyết.
二頭筋
を
膨
らませて
筋肉
を
小
さな
山
のようにする
Làm bắp tay nở phồng tựa như quả núi nhỏ bằng thịt