Kết quả tra cứu mẫu câu của 山ほど
山
ほど
高
い
動物
を
見
ました。
Tôi nhìn thấy một con vật to như núi.
富士山
ほど
高
い
山
は
日本
には
他
に
有
りません。
Không có ngọn núi nào khác ở Nhật Bản cao như núi Phú Sĩ.
宿題
が
山
ほど
溜
まっていて、
遊
びに
行
くどころではないんです。
Bài tập về nhà chồng chất như núi, không phải lúc để chơi.
その
少女
は
山
ほどある
困難
を
克服
している。
Cô gái đang vượt qua hàng núi khó khăn.