Kết quả tra cứu mẫu câu của 崇拝
天皇崇拝
Tôn sùng Thiên hoàng
彼
は
崇拝
の
眼
で
彼女
を
眺
めた。
Anh nhìn cô với ánh mắt tôn thờ.
自然崇拝者
は
生命
を、
キリスト教徒
は
死
を
崇
めてきました。
Người ngoại giáo đã tôn thờ sự sống và người Cơ đốc giáo đã tôn thờ cái chết.
アン
には
崇拝者
が
多
い。
Anne được nhiều người ngưỡng mộ.