Kết quả tra cứu mẫu câu của 崇敬
特別崇敬
Sùng kính đặc biệt
(
人
)に
深
い
崇敬
の
念
を
表
す
Biểu hiện lòng tôn kính sâu sắc đến ai ~ .
その
勇敢
な
母親
に
私
は
深
い
崇敬
の
念
をいだいた。
Tôi cảm thấy tôn kính sâu sắc đối với người mẹ can đảm.
ベンヤミン
は
優
れた
芸術作品
を
前
にして
人
が
経験
するであろう
畏怖
や
崇敬
の
感覚
を
指
して「
アウラ
」という
語
を
用
いた。
Benjamin gọi cảm giác kính sợ và tôn kính trước một công việc vĩ đạicủa "hào quang" nghệ thuật.