Kết quả tra cứu mẫu câu của 巴
私
は
巴里滞在中
、
二三
の
画家諸君
と
識
り
合
ひになり、ちよいちよい
アトリエ
を
訪
ねるやうなこともあつたが、いつでもその
仕事振
り、
生活振
りに
多大
の
興味
を
惹
かれた。
Khi tôi ở Paris, tôi đã quen với hai hoặc ba họa sĩ, và tôithỉnh thoảng đến thăm xưởng may của họ. Tôi luôn bị cuốn hút bởiphương pháp làm việc và cách sống của họ.
最近僕
の
義弟
Y
砲兵少佐
が、
三年間
の
巴里駐在
を
終
へて
帰
つて
来
た。
数々
の
土産物
を
取巻
いて、われわれはいろいろな
土産話
を
聴
いた。
Gần đây anh rể tôi, thiếu tá pháo binh Y, về sau ba nămchuyến đi ở Paris. Xung quanh là rất nhiều đồ lưu niệm mà anh ấy đã mang về,chúng tôi đã nghe những câu chuyện về chuyến đi của anh ấy.