Kết quả tra cứu mẫu câu của 市部
都市部
のほうにより
多
くの
人
が
住
んでいる。
Có nhiều người sống ở các thị trấn và thành phố hơn.
近年
、
都市部
では
エアーマネジメント
の
重要性
が
増
しています。
Những năm gần đây, tầm quan trọng của việc quản lý chất lượng không khí ở các khu đô thị ngày càng tăng.
大部分
の
人々
は
都市部
に
住
んでいる。
Hầu hết mọi người sống ở các khu vực thành thị.
インフルエンザ
が
都市部
で
猛威
を
振
るった。
Dịch cúm tấn công khu vực thủ đô.